Tư vấn ngay:

Hãy cho chúng tôi biết nhu cầu của bạn, các kỹ sư chuyên nghiệp của chúng tôi đã thiết kế các phương án làm mát hiệu quả và tiết kiệm điện cho bạn:

Viết Email

Hoặc để lại phương thức liên lạc của bạn, chúng tôi sẽ có nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp liên lạc với bạn:

Bảng so sánh hiệu suất với các sản phẩm làm mát cùng loại

Máy quạt áp suất âm / Điều hòa môi trường / Điều hòa tiết kiệm điện Kemite / Điều hòa trung tâm

Loại

Máy quạt áp suất âm

Điều hòa môi trường

Điều hòa tiết kiệm điện Kemite

Điều hòa trung tâm

Dự án xây dựng

Ví dụ máy 1380 thông thường kết hợp với tấm làm mát

Chi phí xây dựng 1 máy kèm lắp đặt tấm làm mát khoảng 3800 NDT 1 máy kèm lắp đặt ống gió khoảng 12000 NDT KMT-160H kèm lắp đặt ống gió khoảng 26000 NDT 10HP kèm lắp đặt ống gió khoảng 38000 NDT
Tiêu thụ điện mỗi giờ Mỗi giờ 1.2 kWh Mỗi giờ 1.5 kWh Mỗi giờ 5 kWh Mỗi giờ 9 kWh
Tiêu thụ điện hàng ngày (làm việc 10 giờ) Mỗi giờ 1.1 kWh x 10 giờ = 11 kWh Mỗi giờ 1.5 kWh x 10 giờ = 15 kWh Mỗi giờ 5 kWh x 10 giờ = 50 kWh Mỗi giờ 9 kWh x 10 giờ = 90 kWh
Chi phí tiêu thụ điện hàng năm (sử dụng 9 tháng, mỗi tháng 28 ngày, 1 kWh tính 1 NDT) Mỗi giờ 1.1 kWh x 10 giờ = 11 NDT, tổng chi phí hàng năm là: 11 x 28 x 9 = 2772 NDT Mỗi giờ 1.5 kWh x 10 giờ = 15 NDT, tổng chi phí hàng năm là: 15 x 28 x 9 = 3780 NDT Mỗi giờ 5 kWh x 10 giờ = 50 NDT, tổng chi phí hàng năm là: 50 x 28 x 9 = 12600 NDT Mỗi giờ 9 kWh x 10 giờ = 90 NDT, tổng chi phí hàng năm là: 90 x 28 x 9 = 22680 NDT
Nhiệt độ đầu ra khi nhiệt độ ngoài trời đạt 35°C Chủ yếu có tác dụng thông gió, cần kết hợp với tấm làm mát mới giảm được khoảng 3°C 30-32°C 20-25°C 20-25°C
Độ ẩm đầu ra khi nhiệt độ ngoài trời đạt 35°C Bản thân không tạo độ ẩm, nếu kết hợp với tấm làm mát độ ẩm trong khoảng 80%-90% 80%-90% 50%-55% 50%-55%
Có thể làm lạnh và giảm nhiệt Không Không
Có thể thông gió và đổi khí
Có thể duy trì nhiệt độ ổn định Không ổn định Không ổn định Ổn định Ổn định
Có độ ẩm Có độ ẩm Có độ ẩm Không có độ ẩm Không có độ ẩm
Có thể khử ẩm Không khử ẩm Không khử ẩm Có thể khử ẩm Có thể khử ẩm
Dễ dàng cài đặt Không Không Không
Dễ dàng bảo dưỡng Không Không Không
Điều khiển độc lập Không
Dễ dàng tháo dỡ và tái sử dụng Không Không Không
Gây rỉ sét và lão hóa thiết bị nhà máy Không Không
Có gây ảnh hưởng lớn đến sản xuất khi gặp sự cố Không có ảnh hưởng lớn Không có ảnh hưởng lớn Không có ảnh hưởng lớn Không có ảnh hưởng lớn
Tiết kiệm điện Không
Tiết kiệm nước Không Không Không
Tiết kiệm diện tích Không
Có cần thiết bị hoặc điện tử khác để sử dụng cùng Cần đóng cửa sổ, cần bật đèn Có thể đóng hoặc không đóng cửa sổ Cần đóng cửa sổ Cần đóng cửa sổ
Chu kỳ bảo dưỡng Cần thay thế toàn bộ tấm làm mát sau khoảng 4 năm Tùy theo tình hình thực tế để làm sạch tấm làm mát Tùy theo tình hình thực tế để làm sạch tấm làm mát Tùy theo tình hình thực tế để làm sạch tháp nước
Lĩnh vực ứng dụng Công nghiệp, nông nghiệp, chăn nuôi gia súc Công nghiệp Công nghiệp, thương mại, chăn nuôi, nông nghiệp, gia dụng Công nghiệp, thương mại
Tóm tắt: Máy quạt áp suất âm và tấm làm mát, điều hòa môi trường không thể giảm nhiệt xuống mức thoải mái cho con người, việc cài đặt và bảo dưỡng phức tạp, độ ẩm cao, tuổi thọ sử dụng ngắn; Điều hòa trung tâm mặc dù hiệu quả tốt nhưng đầu tư lớn, tiêu thụ nhiều nước và điện trong quá trình sử dụng, cần nhân viên chuyên nghiệp bảo dưỡng và duy trì, khả năng tái sử dụng thấp; Điều hòa tiết kiệm điện Kemite là sản phẩm làm mát tiết kiệm năng lượng có tỷ lệ giá thành hiệu quả cao nhất.

Bảng đánh giá tiết kiệm năng lượng giữa điều hòa lạnh bay hơi Kemite và điều hòa truyền thống

Bảng so sánh tiết kiệm năng lượng của điều hòa lạnh bay hơi Kemite 60H sang trọng --- dành cho thương mại

Dự án so sánh Điều hòa lạnh bay hơi tiết kiệm điện Kemite Điều hòa gió lạnh truyền thống
Mã hiệu KMT-60H 3HP
Diện tích làm mát (m²) 40-60m2 40-60m2
Tỷ lệ hiệu suất (COP) 4.39 2.8 (biến tần 3.6)
Điện áp sử dụng (V) 220V 220V
Tiêu thụ điện trung bình (KW/mỗi giờ) 1.6 kW/h 3 kW/h
Tiêu thụ điện hàng ngày (KW)
Chạy 13 giờ mỗi ngày
1.6×13=20.8KW 3×13=39KW
Tiêu thụ điện hàng tháng (KW)
Chạy 30 ngày mỗi tháng
20.8×30 ngày=624KW 39×30 ngày=1170KW
Tiêu thụ điện hàng năm (KW)
Chạy 8 tháng mỗi năm
624×8=4992KW 1170×8=9360KW
Phí điện hàng năm cần thiết
Mỗi độ điện tính 1 đồng
4992KW×1 đồng=4992 đồng/điều hòa/năm 9360KW×1 đồng=9360 đồng/điều hòa/năm
Lượng tiền có thể tiết kiệm hàng năm (đồng) 9360 đồng/điều hòa/năm—4992 đồng/điều hòa/năm=4992 đồng/điều hòa/năm
Lượng tiền có thể tiết kiệm hàng năm khi lắp đặt 2 điều hòa (VND) 4992 đồng/điều hòa/năm×số lượng lắp đặt 2 điều hòa=tiết kiệm tổng cộng 9360 đồng/năm

Biểu đồ so sánh tiết kiệm năng lượng của điều hòa không khí làm lạnh bằng bay hơi Kemite 60H --- Dùng cho thương mại

Dự án đối chiếu Điều hòa không khí tiết kiệm điện làm lạnh bằng bay hơi Kemite Điều hòa không khí làm lạnh bằng gió truyền thống
Hình mẫu KMT-90H 5P<
Diện tích làm lạnh (m²) 70-90m2 70-90m2
Tỷ lệ hiệu suất (COP) 4.39 2.8 (biến tần 3.6)
Điện áp sử dụng (V) 220V 380V
Tiêu thụ điện trung bình (KW/mỗi giờ) 2.5 kW/h 5 kW/h
Tiêu thụ điện hàng ngày (KW)
Theo dõi 13 giờ mỗi ngày
2.5×13=32.5KW 5×13=65KW
Tiêu thụ điện hàng tháng (KW)
Theo dõi 30 ngày mỗi tháng
32.5×30 ngày=975KW 65×30 ngày=1950KW
Tiêu thụ điện hàng năm (KW)
Theo dõi 8 tháng mỗi năm
975×8=7800KW 1950×8=15600KW
Chi phí điện hàng năm cần thiết
Tính theo 1 NDT cho mỗi kWh
7800KW×1 NDT=7800 NDT/năm 15600KW×1 NDT=15600 NDT/năm
Phí tiết kiệm hàng năm cho mỗi máy (NDT) 15600 NDT/năm/máy—7800 NDT/năm/máy=7800 NDT/năm/máy
Phí tiết kiệm hàng năm khi lắp đặt 2 máy (NDT) 7800 NDT/năm/máy×số lượng lắp đặt 2 máy = Tổng tiết kiệm 15600 NDT/năm cho dự án

Biểu đồ so sánh tiết kiệm năng lượng của điều hòa không khí lạnh bốc hơi Kemite 160H --- Dùng trong công nghiệp

Dự án so sánh Điều hòa không khí lạnh bốc hơi tiết kiệm điện Kemite Điều hòa không khí gió lạnh truyền thống
Mã hiệu KMT-160H 10HP
Diện tích làm lạnh (m²) 100-150m² 100-150m²
Tỷ lệ hiệu suất (COP) 4.39 2.8
Nguồn điện sử dụng (V) 380V 380V
Tiêu thụ điện trung bình (KW/mỗi giờ) 5 kW/h 9 kW/h
Tiêu thụ điện hàng ngày (KW)
Chạy 10 giờ mỗi ngày
5×10=50KW 9×10=90KW
Tiêu thụ điện hàng tháng (KW)
Chạy 28 ngày mỗi tháng
50×28 ngày=1400KW 90×28 ngày=2520KW
Tiêu thụ điện hàng năm (KW)
Chạy 9 tháng mỗi năm
1400×9=12600KW 2520×9=22680KW
Chi phí điện hàng năm
Mỗi độ điện tính 1 nhân dân tệ
12600KW×1 nhân dân tệ=12600 nhân dân tệ/năm 22680KW×1 nhân dân tệ=22680 nhân dân tệ/năm
Số tiền có thể tiết kiệm hàng năm (nhân dân tệ) 22680 nhân dân tệ/năm/máy - 12600 nhân dân tệ/năm/máy = 10080 nhân dân tệ/năm/máy
Ví dụ về tổng số tiền tiết kiệm được khi cài đặt 8 máy mỗi năm 10080 nhân dân tệ/máy/năm × số lượng cài đặt 8 máy = Tổng số tiền tiết kiệm được cho dự án là 80640 nhân dân tệ, hai năm sẽ hoàn vốn

Mối quan hệ giữa nhiệt độ và năng suất lao động

Tổng cục Hàng không Dân dụng Hoa Kỳ (NASA) đã phát hiện và báo cáo trong báo cáo căng thẳng nhiệt CR-1205(1) rằng nếu nhiệt độ vượt quá 32 ℃, sẽ có tác động tiêu cực đến năng suất lao động và độ chính xác. Bảng bên phải tóm tắt mối quan hệ giữa nhiệt độ và sản lượng công việc cũng như độ chính xác theo các thử nghiệm của NASA.

Khu vực thoải mái của con người

Khu vực thoải mái của con người còn được gọi là khu vực thoải mái nhiệt, chỉ phạm vi nhiệt độ và điều kiện độ ẩm mà hầu hết mọi người cảm thấy thoải mái. Điều này có nghĩa là con người có khả năng đạt được trạng thái sản xuất tốt nhất khi làm việc trong khu vực này.

Hướng dẫn thiết kế môi trường sử dụng điều hòa không khí

Công suất làm lạnh cần thiết cho từng môi trường (các nơi yêu cầu nhiệt độ cao hơn có thể tăng số lượng máy chủ để nâng cao công suất làm lạnh)

Công trình xây dựng Công suất lạnh w/m² Diện tích cho mỗi người m²/người Ánh sáng w/m² Lưu lượng gió cung cấp 1s/m²
Công suất lạnh trực tiếp Công suất lạnh tổng cộng
Văn phòng Khu vực trung tâm 65 95 10 60 3
Khu vực xung quanh 110 160 10 60 6
Văn phòng cá nhân 160 240 15 60 8
Phòng họp 185 270 3 60 9
Trường học Phòng học 180 190 2.5 40 9
Thư viện 180 190 6 30 9
Canteen tự phục vụ 150 260 1.5 30 10
Căn hộ Cao tầng, hướng nam 110 160 10 20 10
Cao tầng, hướng bắc 80 130 10 20 9
Nhà hát, hội trường lớn 10 260 1 20 12
Phòng thí nghiệm 150 230 10 50 10
Thư viện, bảo tàng 95 150 10 40 8
Bệnh viện Phòng phẫu thuật 110 380 6 20 8
Công cộng 50 150 10 30 8
Trạm y tế, phòng khám 130 200 10 40 10
Tiệm cắt tóc, thẩm mỹ viện 110 200 4 50 10
Cửa hàng bách hóa Tầng hầm 150 250 1.5 40 12
Tầng giữa 130 225 2 60 10
Tầng trên 110 200 3 40 8
Nhà thuốc 110 210 3 30 10
Cửa hàng bán lẻ 110 160 2.5 40 10
Cửa hàng thời trang 110 160 5 30 10
Quán bar 110 260 2 15 10
Nhà hàng 110 320 2 17 12
Khách sạn Phòng ngủ 80 130 10 15 7
Công cộng 110 160 10 15 8
Nhà máy Phòng lắp ráp 150 260 3.5 45 9
Công nghiệp nhẹ 160 260 15 30 10
Tư vấn liên hệ

Chuyên gia đáng tin cậy của bạn về các giải pháp làm mát không gian lớn

Cam kết cung cấp cho khách hàng các dự án làm mát thông gió chất lượng cao, tiêu chuẩn cao và hiệu quả cao

Bằng sáng chế châu Âu, tiêu chuẩn mới về tiết kiệm điện hiệu quả cao

Được thiết kế riêng để đáp ứng nhu cầu đa không gian

Ổn định và đáng tin cậy, đảm bảo chất lượng hàng đầu trong ngành

Chọn chúng tôi để bắt đầu một hành trình mát mẻ và hiệu quả

Hướng dẫn kỹ thuật của Tiến sĩ Trương Học Quân, Viện Điện lạnh và Nhiệt độ thấp của Đại học Chiết Giang, kết hợp với công nghệ cấp bằng sáng chế quốc gia riêng của Kemite, dưới vai trò kép, để hệ thống tản nhiệt của điều hòa không khí tiết kiệm điện có thể tăng tốc làm mát hiệu quả, COP hiệu quả năng lượng khi làm lạnh lên đến 4,39, tiêu thụ năng lượng toàn diện có thể tiết kiệm 50% (Bằng sáng chế số: 2017213599918, 201713941182)

Tư vấn ngay:

Hãy cho chúng tôi biết nhu cầu của bạn, các kỹ sư chuyên nghiệp của chúng tôi đã thiết kế các phương án làm mát hiệu quả và tiết kiệm điện cho bạn:

Viết Email

Hoặc để lại phương thức liên lạc của bạn, chúng tôi sẽ có nhân viên chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp liên lạc với bạn: